Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khảng khái


(H. khảng: hiên ngang; khái: hào hiệp) Hiên ngang và hào hiệp: Äặng, Hoàng, Ngô, ba bốn bác hàn huyên, khi uống rượu, khi ngâm thÆ¡, ngoài cá»­a ngục lầm than mà khảng khái (PhBChâu); Biết đâu không có những tấm lòng kháng khái, tư tưởng cao thượng ẩn nấp dưới quần nâu, áo rách (HThKháng).


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.